Cho các phản ứng sau:
(1) X + 2NaOH 2Y + H2O
(2) Y + HCl ® Z + NaCl
Biết X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử là C4H6O5. Cho 11,4 gam Z tác dụng với Na dư thì số mol khí H2 thu được là
A. 0,300.
B. 0,150.
C. 0,075.
D. 0,450.
Cho các phản ứng sau:
(1) X + 2NaOH → t 2Y + H2O
(2) Y + HCl ® Z + NaCl
Biết X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử là C4H6O5. Cho 11,4 gam Z tác dụng với Na dư thì số mol khí H2 thu được là
A. 0,300
B. 0,150
C. 0,075
D. 0,450
Đáp án B.
X có CTCT là HO-CH2-COO-CH2-COOH Þ Z là HO-CH2-COOH
Khi cho 0,15 mol Z tác dụng với Na dư thu được 0,15 mol khí H2
Cho các phản ứng sau:
(1) X + 2NaOH → 2Y + H2O
(2) Y + HCl loãng → Z + NaCl
Biết X là hợp chất hữu cơ mạch hở, có công thức C4H6O5. Cho 11,4 gam Z tác dụng với Na dư thì khối lượng muối rắn thu được là?
A. 18 gam
B. 16,58 gam
C. 15,58 gam
D. 20 gam
X + 2NaOH → 2Y + H2O
→X vừa có nhóm este vừa có nhóm axit
X là HO-CH2-COO-CH2-COOH
Y là HO-CH2-COONa
Z là HO-CH2-COOH có nZ=0,15 mol
HO-CH2-COOH + 2Na → NaO-CH2-COONa + H2
mmuối= 18g
→ Đáp án A
Cho các phàn ứng sau:
( 1 ) X + 2 N a O H → t 0 2 Y + H 2 O ( 2 ) Y + H C l l o ã n g → Z + N a C l
Biết X là hợp chất hữu cơ mạch hở, có công thức C 4 H 6 O 5 . Cho 11,4 gam Z tác dụng với Na dư thì khối lượng muối rắn thu được là?
A. 18 gam
B.16,58 gam
C.15,58 gam
D.20 gam
Đáp án là A
X + 2NaOH → 2Y + H2O
→X vừa có nhóm este vừa có nhóm axit
X là HO-CH2-COO-CH2-COOH
Y là HO-CH2-COONa
Z là HO-CH2-COOH có nZ=0,15 mol
HO-CH2-COOH + 2Na → NaO-CH2-COONa + H2
mmuối= 18g
Cho các phàn ứng sau:
1 X + 2 N a O H → t ° 2 Y + H 2 O
2 Y + H C l l o ã n g → Z + N a C l
Biết X là hợp chất hữu cơ mạch hở, có công thức C 4 H 6 O 5 . Cho 11,4 gam Z tác dụng với Na dư thì khối lượng muối rắn thu được là?
A. 18 gam
B. 16,58 gam
C. 15,58 gam
D. 20 gam
Đáp án là A
X + 2NaOH → 2Y + H2O
→X vừa có nhóm este vừa có nhóm axit
X là HO-CH2-COO-CH2-COOH
Y là HO-CH2-COONa
Z là HO-CH2-COOH có nZ=0,15 mol
HO-CH2-COOH + 2Na → NaO-CH2-COONa + H2
mmuối= 18g
Cho các phản ứng sau:
( 1 ) X + 2 NaOH → t 0 2 Y + H 2 0 ( 2 ) Y + HCl loãng → Z + NaCl
Biết X là hợp chất hữu cơ mạch hở, có công thức C4H6O5. Cho 11,4 gam Z tác dụng với Na dư thì khối lượng muối rắn thu được là?
A. 15,58 gam
B. 18 gam
C. 20 gam
D. 16,58 gam
Đáp án B
Phương pháp : Tính toán dựa theo viết PT PƯHH
Hướng dẫn giải:
X + 2NaOH → 2Y + H2O
=> X vừa có nhóm este vừa có nhóm axit.
X là: HO-CH2-COO-CH2-COOH
Y là HO-CH2-COONa
Z là HO-CH2-COOH
HO-CH2-COOH + 2Na→NaO-CH2-COONa + H2
0,15 → 0,15
=> mMuối = 18 gam
Cho các phản ứng sau:
(1) X + 2NaOH → t ∘ 2Y + H2O
(2) Y + HCl loãng → t ∘ Z + NaCl
Biết X là chất hữu cơ có công thức phân thử C6H10O5. Khi cho 0,1 mol Z tác dụng hết với Na dư thì số mol H2 thu được là:
A. 0,20
B. 0,15
C. 0,05
D. 0,10
Đáp án : D
X có số liên kết p =2 ; phản ứng NaOH thu được H2O , theo tỷ lệ mol 1 : 2
=> X có thể chứa chức anhidrit
=> X có thể là (HO – C2H4 – CO)2O + NaOH à 2HOC2H4COONa + H2O
HO-C2H4COONa + HCl à HO-C2H4COOH (Z) + NaCl
Vậy 0,1 mol Z tác dụng với Na dư tạo 0,1 mol H2
Cho chất hữu cơ X (có công thức phân tử C6H10O5 và không có nhóm CH2) tác dụng với NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol X phản ứng. Cho biết X và các sản phẩm Y, Z tham gia phản ứng theo phương trình hóa học sau:
(1) X ® Y + H2O
(2) X + 2NaOH ® 2Z +H2O
(3) Y + 2 NaOH ® 2Z
(4) Z + HCl ® T + NaCl
Tên gọi của T là
A. axit acrylic
B. axit 2-hiđroxi propanoic
B. axit 2-hiđroxi propanoic
D. axit propionic
Cho các phản ứng sau :
1 X + 2 N a O H → t o 2 Y + H 2 O
2 Y + H C l l o a n g → Z + NaCl
Biết X là chất hữu cơ có công thức phân tử C6H10O5. Khi cho 0,1 mol Z tác dụng hết với Na (dư) thì số mol H2 thu được là :
A. 0,10
B. 0,20.
C. 0,05.
D. 0,15.
X + 2NaOH → 2Y + H2O và Y + HCl → Z + NaCl. Biết X là chất hữu cơ có công thức phân tử C8H14O5. Khi cho 1,0 mol Z tác dụng hết với Na (dư) thì số mol H2 thu được là
A. 1,5
B. 2,0
C. 1,0
D. 0,5
Chọn C
Pi+ vòng = 2 => không chứa vòng thơm
X + 2NaOH → 2Y + H2O (1) và Y + HCl → Z + NaCl (2)
Từ (1) thấy sản phẩm có nước => có chức axit
Mặt khác X phản ứng với 2 NaOH nên phải có thêm 1 chức este nữa, như vậy là đủ liên kêt đôi, còn 1 nguyên tử oxi => nhóm chức ancol
=> Công thức HO – CH2 – CH2 - CH2 – COOCH2 – CH2 –CH2 – COOH
HO-CH2-CH2-CH2COO-CH2-CH-CH2-COOH + 2 NaOH
→ 2HO-CH2- CH2-CH2COONa + H2O
HO-CH2-CH2- CH2-COONa + HCl → HO-CH2-CH2-COOH + NaCl
HO-CH2-CH2-CH2COOH + 2 Na → NaO-CH2-CH2-CH2COONa + H2
1 1 mol
=> C